Bạn đang tìm kiếm Nhà phân phối ắc quy ENIMAC Thủ Đức?
Thuận Phát – Nhà phân phối chính thức ắc quy ENIMAC tại Thủ Đức, chuyên cung cấp Sỉ và Lẻ ắc quy ENIMAC tại Thủ Đức. Trong thời đại ắc quy ô tô và xe tải ngày càng được ưa chuộng, người tiêu dùng trở nên rất nhạy bén với giá cả và chất lượng sản phẩm. Thế nhưng, nhiều khách hàng vẫn băn khoăn lo lắng về việc có thể mua nhầm hàng giả hoặc sản phẩm kém chất lượng. Mỗi đại lý ắc quy ENIMAC đều áp dụng mức giá, tiêu chuẩn chất lượng và chính sách bảo hành khác nhau.
• Cung cấp phong phú các loại ắc quy ô tô và xe tải chính hãng, được nhập khẩu từ các thương hiệu danh tiếng, kèm theo thông tin chi tiết và chính sách bảo mật rõ ràng.
• Đội ngũ tư vấn và lắp đặt ắc quy chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ 24/24, có kiến thức sâu rộng về sản phẩm giúp bạn chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
• Giá cả ắc quy ENIMAC rất hợp lý, đảm bảo mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng.
• Chúng tôi cam kết đổi mới sản phẩm ắc quy ngay lập tức nếu gặp bất kỳ sự cố nào trong thời gian bảo trì.
• Dịch vụ giao hàng nhanh chóng và miễn phí trên toàn quốc.
Với những ưu điểm nổi bật, ắc quy ENIMAC của Thuận Phát chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai cần thay thế hoặc nâng cấp xe của mình.
Có bao nhiêu loại ắc quy Enimac và giá thế nào?
Ắc quy ENIMAC nước:
1 |
Ắc quy Nước ENIMAC N40 |
12V 40AH | 195 x 127 x 222 |
900.000 |
|
2 |
Ắc quy Nước ENIMAC NS60R/L (S) |
12V 45AH | 237 x 128 x 222 | 1.050.000 | |
3 |
Ắc quy Nước ENIMAC N50 |
12V 50AH | 259 x 170 x 226 | 1.250.000 | |
4 |
Ắc quy Nước ENIMAC NS70 |
12V 65AH | 259 x 170 x 226 | 1.500.000 | |
5 |
Ắc quy Nước ENIMAC N70 |
12V 70AH | 303 x 171 x 226 | 1.500.000 | |
6 |
Ắc quy Nước ENIMAC N80 |
12V 80AH | 303 x 171 x 226 | 1.650.000 | |
7 |
Ắc quy Nước ENIMAC N85R |
12V 85AH | 303 x 171 x 226 | 1.650.000 | |
8 |
Ắc quy Nước ENIMAC N100S |
12V 95AH | 406 x 173 x 232 | 1.750.000 | |
9 |
Ắc quy Nước ENIMAC N100 |
12V 100AH | 406 x 173 x 232 | 1.950.000 | |
10 |
Ắc quy Nước ENIMAC N120S |
12V 110AH | 501 x 181 x 252 | 2.300.000 | |
11 |
Ắc quy Nước ENIMAC N120 |
12V 120AH | 501 x 181 x 252 | 2.400.000 | |
12 |
Ắc quy Nước ENIMAC N150S |
12V 135AH | 504 x 221 x 252 | 2.650.000 | |
13 |
Ắc quy Nước ENIMAC N150 |
12V 150AH | 504 x 221 x 252 | 2.800.000 | |
14 |
Ắc quy Nước ENIMAC N200S |
12V 180AH | 516 x 275 x 263 | 3.300.000 | |
15 |
Ắc quy Nước ENIMAC N200 |
12V 200AH | 516 x 275 x 263 | 3.650.000 | |
16 |
Ắc quy Nước ENIMAC N200Z |
12V 210AH | 516 x 275 x 263 | 3.800.000 |
Ắc quy Enimac khô kín khí:
1 |
Ắc quy ENIMAC EFB M42/60B20L |
12V 43AH | 198 x 135 x 222 | 1.350.000 | |
2 |
Ắc quy ENIMAC EFB N55/65B24L/LS |
12V 52AH | 236 x 130 x 220 | 1400.000 | |
3 |
Ắc quy ENIMAC EFB Q85/95D23L |
12V 65AH | 232 x 172 x 220 | 2.200.000 | |
4 |
Ắc quy ENIMAC CMF 36B20R/L |
12V 35AH | 196 x 135 x 220 |
998.000 |
|
5 |
Ắc quy ENIMAC CMF 44B20R/L |
12V 43AH | 196 x 135 x 220 | 1.100.000 | |
6 |
Ắc quy ENIMAC CMF 46B24R/L/LS |
12V 45AH | 237 x 127 x 220 | 1.200.000 | |
7 |
Ắc quy ENIMAC CMF 55D23R/L |
12V 60AH | 232 x 172 x 220 | 1.500.000 | |
8 |
Ắc quy ENIMAC CMF 75D23R/L |
12V 65AH | 232 x 172 x 220 | 1.600.000 | |
9 |
Ắc quy ENIMAC CMF 80D26R/L |
12V 70AH | 258 x 172 x 220 | 1.650.000 | |
10 |
Ắc quy ENIMAC CMF 85D26R/L |
12V 75AH | 258 x 172 x 220 | 1.700.000 | |
11 |
Ắc quy ENIMAC CMF 95D31R/L |
12V 80AH | 303 x 172 x 220 | 1.800.000 | |
12 |
Ắc quy ENIMAC CMF 105D31R/L |
12V 90AH | 303 x 172 x 220 | 1.900.000 | |
13 |
Ắc quy ENIMAC CMF 31-800 |
12V 100AH | 324 x 172 x 240 | 2.150.000 | |
14 |
Ắc quy ENIMAC CMF 31S-800 |
12V 100AH | 324 x 172 x 240 | 2.150.000 | |
15 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN45L |
12V 45AH | 206 x 175 x 190 | 1.350.000 | |
16 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN50L |
12V 50AH | 206 x 175 x 190 | 1.450.000 | |
17 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN60R/L |
12V 60AH | 242 x 174 x 190 | 1.550.000 | |
18 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN60L-LBN |
12V 60AH | 242 x 174 x 175 | 1.550.000 | |
19 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN65L |
12V 65AH | 242 x 174 x 190 | 1.700.000 | |
17 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN71L-LBN |
12V 71AH | 277 x 174 x 175 | 1.700.000 | |
18 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN75L-LBN |
12V 75AH | 277 x 174 x 175 | 1.800.000 | |
19 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN80L-LBN |
12V 80AH | 310 x 174 x 175 | 2.100.000 | |
20 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN90L |
12V 90AH | 350 x 174 x 190 | 2.250.000 | |
21 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN100L |
12V 100AH | 350 x 174 x 190 | 2.300.000 | |
22 |
Ắc quy ENIMAC CMF DIN110L – LN6 |
12V 110AH | 395 x 174 x 192 x 192 | 3.100.000 | |
23 |
Ắc quy ENIMAC CMF CMF100 – 115E41 |
12V 100AH | 406 x 170 x 200 x 234 | 2.300.000 | |
24 |
Ắc quy ENIMAC CMF CMF120 – 135F51 |
12V 120AH | 505 x 182 x 205 x 230 | 2.850.000 | |
25 |
Ắc quy ENIMAC CMF CMF150 – 160G51 |
12V 150AH | 506 x 212 x 203 x 233 | 3.3500.000 | |
26 |
Ắc quy ENIMAC CMF CMF200 – 210H52 |
12V 200AH | 515 x 266 x 215 x 240 | 4.150.000 |
Ắc quy ENIMAC dân dụng:
1 | Ắc quy Nước ENIMAC N20 | 12V 20AH | 250 x 96 x 170 | 600.000 | |
2 | Ắc quy Nước ENIMAC N30 | 12V 30AH | 250 x 105 x 201 | 750.000 | |
3 | Ắc quy Nước ENIMAC N32 | 12V 32AH | 250 x 105 x 201 | 800.000 |
Những ưu điểm và nhược điểm của ắc quy ENIMAC nước:
Ắc quy nước là gì?
Bình ắc quy có thiết kế hình chữ nhật với các ô ngăn bên trong, và mỗi ô đều có nắp vặn riêng biệt. Bên trong từng ô chứa lá chì, kim loại hòa trộn với dung dịch axit loãng có nồng độ phù hợp. Dung dịch axit, cụ thể là H2SO4, có tính ăn mòn cao và phát ra mùi hắc khó chịu, chính vì vậy người sử dụng cần lưu ý đeo đồ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Các loại ắc quy chứa dung dịch lỏng này thường được gọi là ắc quy ướt (hay ắc quy nước).
Ưu điểm và nhược điểm của ắc quy nước
Ưu điểm:
Ắc quy nước được ưa chuộng nhờ vào những lợi ích sau:
– So với ắc quy khô, dòng điện từ ắc quy ướt mạnh mẽ hơn.
– Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng và giá thành phải chăng.
– Việc tháo lắp dễ dàng cho phép sử dụng với nhiều thiết bị như đèn chiếu sáng, quạt, và nhiều ứng dụng khác.
– Có khả năng tự phục hồi điện năng ngay cả khi không sử dụng trong một thời gian dài.
Nhược điểm:
Tuy nhiên, ắc quy nước cũng có một số nhược điểm cần chú ý:
– Cần phải nạp điện định kỳ, thường khuyến cáo khoảng 3 tháng/lần nếu không sử dụng hoặc khi kết nối với các thiết bị điện khác.
– Do bên trong chứa H2SO4, khí sinh ra khi nạp điện có thể tạo ra mùi khó chịu.
– Dung dịch axit loãng hay bốc hơi, dẫn đến việc hình thành rỉ sét bên trong nắp.
Những ưu điểm và nhược điểm của ắc quy ENIMAC khô kín khí (miễn bảo dưỡng):
Ưu điểm của bình ắc quy ENIMAC khô kín khí:
– Có khả năng duy trì năng lượng lâu dài mà không cần phải sạc thường xuyên.
– Không tạo ra mùi khó chịu vì không phát sinh khí độc hại ra ngoài.
– Sau khi cung cấp một lượng lớn năng lượng, nó thường phục hồi áp suất điện nhanh hơn mà không làm giảm hiệu suất nguồn điện.
– Không cần bổ sung năng lượng trong suốt quá trình sử dụng.
– Người dùng không phải bảo trì hay thêm nước vào bình ắc quy khô trong quá trình hoạt động.
– Được trang bị nhiều công nghệ hiện đại, do đó sở hữu độ bền cao và khả năng chịu đựng tốt các tác động bên ngoài.
– Được coi là lựa chọn an toàn và thân thiện với môi trường hơn so với ắc quy nước, vì không có kim loại nào bị ăn mòn bởi hơi axit.
Nhược điểm của bình ắc quy ENIMAC khô kín khí:
– Giá thành của bình ắc quy khô nhập khẩu từ nước ngoài thường cao hơn so với ắc quy nước.
– Khi hết điện, bình ắc quy khô có thể ngừng hoạt động đột ngột, khác với ắc quy nước mà năng lượng giảm dần. Điều này có thể gây khó khăn cho người dùng nếu không chuẩn bị trước khi di chuyển.
Ắc Quy ENIMAC có tốt không?
Nhờ vào quy trình sản xuất nghiêm ngặt cùng với việc sử dụng nguyên liệu chất lượng cao và công nghệ tiên tiến, sản phẩm đã đạt các tiêu chuẩn chứng nhận quốc tế. Chúng tôi xuất khẩu sang những thị trường khó tính như Nhật Bản và cung cấp ắc quy cho các thương hiệu ô tô, xe tải danh tiếng toàn cầu. Sản phẩm cũng đạt đủ các chứng nhận phụ tùng chính hãng và giữ một thị phần lớn ở Việt Nam. Từ đó, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và độ bền của ắc quy Enimac.
Tương tự như các nhãn hiệu ắc quy khác, tuổi thọ của ắc quy Enimac phụ thuộc rất nhiều vào loại xe, thiết bị, tình trạng hệ thống sạc và điều kiện hoạt động. Đối với xe ô tô gia đình (với hệ thống sạc đạt chuẩn và vận hành đúng cách), tuổi thọ của ắc quy Enimac thường dao động từ 18 tháng đến 4 năm. Trong khi đó, với máy phát điện, ắc quy Enimac có thể bền từ 2 đến 4 năm.
Đại lý ắc quy ENIMAC chính hãng tại Thủ Đức:
Hiện nay, ắc quy ENIMAC đang được phân phối chính thức bởi công ty Thuận Phát, một doanh nghiệp giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực ắc quy tại Việt Nam. Chúng tôi nắm vững đặc điểm của từng loại ắc quy và luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất cho chiếc xe của mình.
Khi đến với Thuận Phát để mua ắc quy ENIMAC, quý khách sẽ được tận hưởng dịch vụ chăm sóc tận tình từ đội ngũ của chúng tôi.
Chúng tôi không chỉ cung cấp ắc quy ENIMAC tại Thủ Đức mà còn miễn phí lắp đặt trong phạm vi 50km tại TP.HCM cho những khách hàng tìm kiếm ắc quy chính hãng từ các thương hiệu đáng tin cậy. Đối với những khách hàng ở các tỉnh khác, chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận nơi và cho phép kiểm tra sản phẩm trước khi thanh toán.
Để đặt mua ắc quy ENIMAC hoặc tham khảo thêm các sản phẩm ắc quy khác của chúng tôi, xin vui lòng ghé qua địa chỉ: Số 692 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM.